|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
英雄无用武之地
| [yīngxióngwǔyòngwǔzhīdì] | | | anh hùng không đất dụng võ; anh hùng không có chỗ múa gươm. (người có tài nhưng không có điều kiện để bộc lộ, thể hiện tài năng nên đành bó tay bất lực.)。 形容有本领的人得不到施展的机会。 |
|
|
|
|