|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
生气
 | [shēngqì] | | |  | 1. tức giận; giận; không vui。因不合心意而不愉快。 | | |  | 谁要打了牲口,老饲养员就要生气。 | | | người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận. | | |  | 快去劝劝吧,他还在生你的气呢! | | | mau đi khuyên anh ấy đi, anh ấy đang còn giận bạn đấy! | | |  | 2. sức sống。生命力;活力。 | | |  | 生气勃勃(生命力强,富有朝气)。 | | | tràn đầy sức sống. | | |  | 青年是最有生气的。 | | | thanh niên là có sức sống mạnh nhất. | | |  | 我们这个世界生气勃勃,是因为有太阳。 | | | Thế giới của chúng ta tràn đầy sức sống là vì có mặt trời. |
|
|
|
|