|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
瓤
| [ráng] | | Bộ: 瓜 - Qua | | Số nét: 22 | | Hán Việt: NHƯƠNG | | | 1. cùi; thịt; ruột (quả)。(瓤儿)瓤子。 | | | 橘子瓤儿。 | | cùi quít. | | | 黑子红瓤儿的西瓜。 | | dưa hấu ruột đỏ hạt đen. | | | 2. ruột; phần thịt (bên trong vỏ)。(瓤儿)泛指某些皮或壳里包着的东西。 | | | 秫秸瓤。 | | ruột cao lương. | | | 光剩个空信封儿,里头没有信瓤儿。 | | chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư. | | | 3. không tốt; xoàng; yếu。不好;软弱。 | | | 你赶车的技术真不瓤。 | | kỹ thuật đánh xe của anh không xoàng. | | | 病后身体瓤。 | | sau khi bệnh, người còn yếu. | | Từ ghép: | | | 瓤子 |
|
|
|
|