|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
理想
 | [lǐxiǎng] | | |  | 1. ước vọng; hy vọng (sự tưởng tượng và hy vọng tương lai)。对未来事物的想像或希望(多指有根据的,合理的,跟空想、幻想不同)。 | | |  | 当一名医生是我的理想。 | | | tôi hy vọng trong tương lai mình sẽ là một bác sĩ nổi tiếng. | | |  | 2. lý tưởng; tốt。符合希望的;使人满意的。 | | |  | 这件事办得很理想。 | | | việc này giải quyết thật lý tưởng! | | |  | 这项技术革新还不够理想,要进一步钻研。 | | | kỹ thuật đổi mới này vẫn không lý tưởng mấy, phải nghiên cứu thêm một bước nữa. |
|
|
|
|