Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[lǐ]
Bộ: 玉 (王,玊) - Ngọc
Số nét: 12
Hán Việt: LÍ
1. thớ; vân。物质组织的条纹;纹理。
木理。
thớ gỗ.
肌理。
thớ thịt.
2. lý lẽ; lý sự。道理;事理。
合理。
hợp lý.
理屈。
lý cùng (đuối lý).
理当如此。
lẽ ra phải như vậy.
3. vật lý; lý; vật lý học。自然科学,有时特指物理学。
理科。
các môn khoa học tự nhiên.
数理化。
toán lý hoá.
4. quản lý; sắp xếp công việc。管理;办理。
处理。
xử lý.
理财。
quản lý tài sản; quản lý tiền bạc.
当家理事。
đảm đang việc nhà; nội trợ.
5. chỉnh lý; sửa sang。整理;使整齐。
理一理书籍。
sắp xếp lại sách vở.
理发。
hớt tóc.
6. quan tâm; để ý (thường dùng trong câu phủ định)。对别人的言语行动表示态度;表示意见(多用于否定)。
路上碰见了,谁也没理谁。
gặp nhau trên đường chẳng ai thèm để ý ai.
置之不理。
không thèm đếm xỉa tới; bỏ xó.
7. họ Lý。(Lǐ)姓 。
Từ ghép:
理财 ; 理睬 ; 理茬儿 ; 理当 ; 理短 ; 理发 ; 理该 ; 理合 ; 理化 ; 理会 ; 理解 ; 理科 ; 理亏 ; 理疗 ; 理路 ; 理论 ; 理气 ; 理屈 ; 理屈词穷 ; 理事 ; 理事 ; 理所当然 ; 理想 ; 理性 ; 理性认识 ; 理学 ; 理应 ; 理由 ; 理喻 ; 理直气壮 ; 理智



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.