|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
王
 | [wáng] |  | Bộ: 玉 (王,玊) - Ngọc |  | Số nét: 5 |  | Hán Việt: VƯƠNG | | |  | 1. vua; chúa; vương (tước vị cao nhất)。君主(最高的爵位)。 | | |  | 国王 | | | quốc vương | | |  | 亲王 | | | thân vương; hoàng thân | | |  | 2. lớn。大。 | | |  | 王 父(祖父) | | | ông nội | | |  | 王 母(祖母) | | | bà nội | | |  | 3. họ Vương。姓。 | | |  | Ghi chú: 另见wàng |  | Từ ghép: | | |  | 王八 ; 王霸 ; 王朝 ; 王储 ; 王道 ; 王法 ; 王府 ; 王公 ; 王宫 ; 王官 ; 王冠 ; 王国 ; 王后 ; 王浆 ; 王母娘娘 ; 王牌 ; 王室 ; 王水 ; 王孙 ; 王铜 ; 王小波李顺起义 ; 王爷 ; 王子 ; 王族 |  | [wàng] |  | Bộ: 王(Vương) |  | Hán Việt: VƯỢNG | | |  | làm vua。古代称君主有天下。 | | |  | 王 天下 | | | làm vua thiên hạ. | | |  | Ghi chú: 另见wáng |
|
|
|
|