Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[hóu]
Bộ: 犬 (犭) - Khuyển
Số nét: 13
Hán Việt: HẦU
1. khỉ; con khỉ。(猴儿)哺乳动物,种类很多,形状略像人,身上有毛,多为灰色或褐色,有尾巴,行动灵活,好群居,口腔有储存食物的颊囊,以果实、野菜、鸟卵和昆虫为食物。通称猴子。
2. linh hoạt; nhanh nhẹn; linh lợi; tinh ranh (thường chỉ trẻ con)。乖巧;机灵(多指孩子)。
这孩子多猴啊!
đứa bé này thật lanh lợi!
3. ngồi khom khom; ngồi chồm hổm (ngồi như khỉ)。像猴似的蹲着。
他猴在台阶上嗑瓜子儿。
nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
Từ ghép:
猴年马月 ; 猴皮筋儿 ; 猴儿精 ; 猴戏 ; 猴子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.