Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (貓)
[māo]
Bộ: 犬 (犭) - Khuyển
Số nét: 13
Hán Việt: MIÊU
1. con mèo; mèo。哺乳动物,面部略圆,躯于长,耳壳短小, 眼大, 瞳孔随光线强弱而缩小放大, 四肢较短, 掌部有肉质的垫, 行动敏捷, 善跳跃, 能捕鼠, 毛柔软, 有黑、白、黄、灰褐等色。
妈妈从"猫眼"里往外一看
mẹ nhòm ra ngoài qua lỗ "mắt mèo"
2. trốn; nấp。躲藏。
Từ ghép:
猫睛石 ; 猫儿眼 ; 猫头鹰 ; 猫熊 ; 猫鱼
Từ phồn thể: (貓)
[máo]
Bộ: 犭(Khuyển)
Hán Việt: MIÊU, MÃO
khom lưng; cong lưng; cúi lưng。猫腰:弯腰。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.