|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
猛劲儿
 | [měngjìnr] | | |  | 1. dồn sức。集中用力气。 | | |  | 一猛劲儿,就超过了前边的人。 | | | dồn sức một cái là vượt qua người phía trước. | | |  | 2. tập trung sức lực。集中起来一下子使出来的力气。 | | |  | 搬重东西要用猛劲儿。 | | | khiêng những đồ nặng thì cần phải tập trung sức lực. | | |  | 3. hăng say; hăng hái。勇猛的力量。 | | |  | 这小伙子干活有股子猛劲儿。 | | | chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm . |
|
|
|
|