|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
猎取
| [lièqǔ] | | | 1. săn bắt。通过打猎取得。 | | | 原始社会的人用粗糙的石器猎取野兽。 | | người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng. | | | 2. cướp lấy; giành lấy; giành giật (danh lợi)。夺取(名利)。 | | | 猎取功名。 | | cướp lấy công danh. | | | 猎取高额利润。 | | giành lấy lợi nhuận cao. |
|
|
|
|