|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
狭隘
![](img/dict/02C013DD.png) | [xiá'ài] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. hẹp; nhỏ hẹp;chật hẹp (chiều ngang nhỏ)。宽度小。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 狭隘的山道。 | | đường núi nhỏ hẹp | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 一本书就像一艘船,带领我们从狭隘的港湾驶向无限广阔的生活海洋。 | | Một quyển sách giống như con thuyền đýa ta từ bến cảng chật hẹp tiến ra biển cả cuộc đời mênh mông vô hạn. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. hẹp hòi; hạn hẹp (lòng dạ, khí lượng, kiến thức...)。(心胸、气量、见识等)局限在一个小范围里;不宽广;不宏大。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 见闻狭隘。 | | hiểu biết hạn hẹp. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 心胸狭隘。 | | lòng dạ hẹp hòi | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 狭隘的生活经验。 | | kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp). |
|
|
|
|