Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
狭隘


[xiá'ài]
1. hẹp; nhỏ hẹp;chật hẹp (chiều ngang nhỏ)。宽度小。
狭隘的山道。
đường núi nhỏ hẹp
一本书就像一艘船,带领我们从狭隘的港湾驶向无限广阔的生活海洋。
Một quyển sách giống như con thuyền đýa ta từ bến cảng chật hẹp tiến ra biển cả cuộc đời mênh mông vô hạn.
2. hẹp hòi; hạn hẹp (lòng dạ, khí lượng, kiến thức...)。(心胸、气量、见识等)局限在一个小范围里;不宽广;不宏大。
见闻狭隘。
hiểu biết hạn hẹp.
心胸狭隘。
lòng dạ hẹp hòi
狭隘的生活经验。
kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.