|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
犯浑
 | [fànhún] | | |  | khinh suất。说话做事不知轻重,不合情理。 | | |  | 我一时犯浑,说话冲撞了您,请您多原谅。 | | | tôi nhất thời khinh suất, nói chạm đến ông, mong ông tha thứ. | | |  | 他犯起浑来,谁的话都不听。 | | | một khi mắc sai lầm thì nó không nghe ai cả. |
|
|
|
|