 | [tèbié] |
| |  | 1. đặc biệt。与众不同;不普通。 |
| |  | 特别的式样 |
| | kiểu đặc biệt |
| |  | 他的脾气很特别。 |
| | tính tình anh ấy rất đặc biệt. |
| |  | 2. vô cùng; rất。格外。 |
| |  | 火车跑得特别快。 |
| | xe lửa chạy vô cùng nhanh. |
| |  | 这个节目特别吸引观众。 |
| | tiết mục này vô cùng hấp dẫn người xem. |
| |  | 3. riêng biệt; chuyên biệt。特地。 |
| |  | 散会的时候,厂长特别把他留下来研究技术上的问题。 |
| | sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật. |
| |  | 4. càng; đặc biệt; nhất là。尤其。 |
| |  | 他喜欢郊游,特别是骑自行车郊游。 |
| | anh ấy rất thích đi chơi ngoại ô, nhất là đi bằng xe đạp. |