|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
牵
 | Từ phồn thể: (牽) |  | [qiān] |  | Bộ: 大 (夨) - Đại |  | Số nét: 9 |  | Hán Việt: KHIÊN | | |  | 1. dắt。用力使朝自己所在的方向或跟着自己移动。 | | |  | 大家手牵着手。 | | | mọi người tay dắt tay. | | |  | 牵着一头牛往地里走。 | | | dắt bò ra đồng. | | |  | 2. liên quan; liên hệ tới。牵涉。 | | |  | 牵连。 | | | liên luỵ. | | |  | 牵制。 | | | kềm chế. |  | Từ ghép: | | |  | 牵缠 ; 牵肠挂肚 ; 牵扯 ; 牵掣 ; 牵动 ; 牵挂 ; 牵就 ; 牵累 ; 牵连 ; 牵念 ; 牵牛 ; 牵牛星 ; 牵强 ; 牵强附会 ; 牵涉 ; 牵线 ; 牵一发而动全身 ; 牵引 ; 牵引力 ; 牵制 |
|
|
|
|