Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[niú]
Bộ: 牛 (牜) - Ngưu
Số nét: 4
Hán Việt: NGƯU
1. trâu; bò。哺乳动物,身体大,趾端有蹄,头上长有一对角,尾巴尖端有长毛。是反刍类动物,力气大,供役使、乳用或乳肉两用,皮、毛、骨等都有用处。中国常见的有黄牛、水牛、牦牛等几种。
2. cố chấp; ngang bướng; kiêu ngạo; ngạo mạn。比喻固执或骄傲。
牛气。
ngạo mạn.
牛脾气。
tính khí bướng bỉnh.
3. sao Ngưu Lang (một ngôi sao trong Nhị Thập Bát Tú)。二十八宿之一。
4. họ Ngưu。(Niú)姓。
Từ ghép:
牛蒡 ; 牛脖子 ; 牛刀小试 ; 牛痘 ; 牛痘苗 ; 牛犊 ; 牛耳 ; 牛肺疫 ; 牛鬼蛇神 ; 牛黄 ; 牛角尖 ; 牛劲 ; 牛郎星 ; 牛马 ; 牛毛雨 ; 牛虻 ; 牛腩 ; 牛排 ; 牛皮 ; 牛皮癣 ; 牛皮纸 ; 牛脾气 ; 牛气 ; 牛溲马勃 ; 牛头刨 ; 牛头不对马嘴 ; 牛头马面 ; 牛蛙 ; 牛瘟 ; 牛膝 ; 牛性 ; 牛鞅 ; 牛蝇



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.