Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
爽朗


[shuǎnglǎng]
1. trong sáng; quang ̣đãng。天气明朗,空气流通,使人感到畅快。
深秋的天空异常爽朗。
bầu trời cuối thu trong sáng lạ thường.
户外比室内爽朗得多。
ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.
2. cởi mở; thẳng thắn。开朗;直爽。
爽朗的笑声。
tiếng cười cởi mở.
这人很爽朗,有说有笑。
người này nói cười rất cởi mở.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.