|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
父
| [fǔ] | | Bộ: 父 - Phụ | | Số nét: 4 | | Hán Việt: PHÙ | | | 1. người già; lão; ông。老年人。 | | | 田父 | | lão nông | | | 渔父 | | ngư ông; ông lão đánh cá | | | 2. phủ (dùng sau tên người đàn ông tỏ ý tôn kính)。同'甫'。 | | | Ghi chú: 另见fù | | [fù] | | Bộ: 父(Phụ) | | Hán Việt: PHỤ | | | 1. cha; ba; phụ thân; bố; tía。父亲。 | | | 父子 | | cha con | | | 老父 | | bố già | | | 2. bậc cha chú。家族或亲戚中的长辈男子。 | | | 祖父 | | tổ phụ | | | 伯父 | | bá phụ; bác | | | 舅父 | | cậu | | | Ghi chú: 另见fǔ | | Từ ghép: | | | 父辈 ; 父本 ; 父老 ; 父母 ; 父母官 ; 父亲 ; 父权制 ; 父系 ; 父兄 ; 父执 |
|
|
|
|