|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
爬
| [pá] | | Bộ: 爪 (爫,) - Trảo | | Số nét: 8 | | Hán Việt: BÀ | | | 1. bò。昆虫、爬行动物等行动或人用手和脚一起着地向前移动。 | | | 蝎子爬进了墙缝。 | | bọ cạp bò vào khe tường rồi. | | | 这孩子会爬了。 | | thằng bé này biết bò rồi. | | | 2. leo trèo; trèo; leo。抓着东西往上去;攀登。 | | | 爬树。 | | trèo cây. | | | 爬绳。 | | leo dây. | | | 爬山。 | | leo núi. | | | 墙上爬满了藤蔓。 | | dây leo bò đầy trên tường. | | Từ ghép: | | | 爬虫 ; 爬犁 ; 爬山虎 ; 爬行 ; 爬行动物 ; 爬泳 |
|
|
|
|