 | [yù] |
 | Bộ: 火 (灬) - Hỏa |
 | Số nét: 15 |
 | Hán Việt: UẤT |
| |  | 1. thích hợp; thoả đáng (dùng từ, dùng chữ.)。(用字、用词)贴切;妥帖。 |
| |  | 2. yên tâm; yên lòng; bằng lòng。心里平静。 |
| |  | 这一番坦诚的谈话,说得他心里十分熨。 |
| | cuộc nói chuyện thẳng thắn này làm cho anh ấy hết sức yên lòng. |
| |  | 3. thoải mái; dễ chịu; khoan khoái。舒服。 |
| |  | 他身上不熨,要回家躺一会儿。 |
| | anh ấy khó chịu trong người, nên về nhà nghỉ một chút. |
| |  | 4. hoàn toàn thoả đáng; đã ổn thoả (sự việc)。 (事情)完全办妥。 |
| |  | 这事不办熨,我不能走。 |
| | việc này không giải quyết ổn thoả thì tôi không thể đi được. |
 | [yùn] |
 | Bộ: 火(Hoả) |
 | Hán Việt: UÝ |
| |  | ủi; là。用烙铁或熨斗烫平。 |
| |  | 熨 衣服 |
| | ủi quần áo; là quần áo |
 | Từ ghép: |
| |  | 熨斗 |