Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[jiāo]
Bộ: 火 (灬) - Hỏa
Số nét: 12
Hán Việt: TIÊU
1. cháy khét; cháy。物体受热后失去水分,呈现黄黑色并发硬、发脆。
舌敝唇焦。
rát lưỡi khô môi; nói rã họng.
2. than cốc; than luyện。焦炭。
煤焦。
dầu hắc.
炼焦。
luyện than cốc.
3. lo lắng; lo âu; sốt ruột。着急。
焦急。
lo lắng.
心焦。
nóng lòng.
4. tiêu (bộ phận của cơ thể như thượng tiêu, trung tiêu, hạ tiêu theo cách gọi của đông y)。中医指身体的某些部位。参看〖上焦〗、〖下焦〗、〖中焦〗。
5. họ Tiêu。(Jiāo)姓。
Từ ghép:
焦比 ; 焦点 ; 焦耳 ; 焦黑 ; 焦化 ; 焦黄 ; 焦急 ; 焦距 ; 焦渴 ; 焦枯 ; 焦雷 ; 焦虑 ; 焦煤 ; 焦炭 ; 焦头烂额 ; 焦土 ; 焦心 ; 焦油 ; 焦躁 ; 焦炙 ; 焦灼



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.