|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
焉
| [yān] | | Bộ: 火 (灬) - Hỏa | | Số nét: 11 | | Hán Việt: YÊN | | 代 | | | 1. chỗ này。跟介词'于'加代词'是'相当。 | | | 心不在焉 | | tâm bất tại yên; lòng dạ để đâu đâu | | | 乐莫大焉 | | không gì vui bằng | | 代 | | | 2. đâu; thế nào (thường dùng trong câu hỏi)。哪里;怎么(多用于反问)。 | | | 焉有今日? | | đâu có ngày hôm nay? | | | 焉能不去? | | làm sao có thể không đi? | | | 不入虎穴,焉得虎子? | | không vào hang cọp, sao bắt được cọp con? | | 副 | | | 3. thì; mới。乃;才。 | | | 必知乱之所自起,焉能治之。 | | phải biết loạn từ đâu thì mới có thể trị được. | | | 4. (trợ từ ngữ khí)。语助词。 | | | 有厚望焉 | | có hi vọng to lớn | | | 因以为号焉 | | theo đó mà đặt tên |
|
|
|
|