Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (燙)
[tàng]
Bộ: 火 (灬) - Hỏa
Số nét: 10
Hán Việt: THANG
1. bỏng; phỏng。温度高的物体与皮肤接触使感觉疼痛。
烫手
phỏng tay
烫嘴
bỏng miệng
别让开水烫着。
đừng để bị bỏng nước sôi.
2. hâm; là; ủi。利用温度高的物体使另一物体温度升高或发生其他变化。
烫酒(用热水暖酒)。
hâm rượu
烫衣裳(用热熨斗使衣服平整)。
ủi quần áo; là quần áo.
3. nóng。物体温度高。
这水太烫。
nước này nóng quá
4. uốn tóc; sấy。指烫发。
电烫
uốn tóc bằng điện
Từ ghép:
烫发 ; 烫花 ; 烫金 ; 烫蜡 ; 烫面 ; 烫伤 ; 烫手 ; 烫头


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.