Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
灵魂


[línghún]
1. linh hồn (người mê tín quan niệm rằng: linh hồn nằm ngoài thể xác, là loại phi vật chất, sau khi linh hồn rời xa cơ thể thì con người ta sẽ chết)。迷信的人认为附在人的躯体上作为主宰的一种非物质的东西,灵魂离开躯体后人即死亡。
2. tâm linh; tư tưởng; tâm hồn。心灵;思想。
纯结的灵魂。
tâm hồn trong trắng.
灵魂深处。
chiều sâu của tâm hồn.
3. nhân cách; lương tâm。人格; 良心。
出卖灵魂。
bán rẻ lương tâm.
4. linh hồn (ví với những nhân tố có tác dụng chỉ đạo và quyết định)。比喻起指导和决定作用的因素。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.