Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
灵性


[língxìng]
1. thông minh tài trí; trí tuệ; trí thông minh。智慧;聪明才智。
他具有当导演的灵性。
anh ấy là một đạo diễn thông minh tài ba.
2. động vật đã thuần hoá。指动物经过人的驯养、训练而具有的智慧。
那匹马很有灵性,知道主人受了伤,就驮着他往回跑。
con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.