Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (燈)
[dēng]
Bộ: 火 (灬) - Hỏa
Số nét: 6
Hán Việt: ĐĂNG
1. đèn; đăng。照明或做其他用途的发光的器具。
一盏灯
một ngọn đèn
电灯
đèn điện
红绿灯
đèn xanh đèn đỏ
太阳灯
đèn tử ngoại tuyến; đèn tia tử ngoại
2. đèn (đốt bằng chất lỏng hoặc chất khí)。燃烧液体或气体用来对别的东西加热的器具。
酒精灯
đèn cồn
本生灯
đèn bun-sen (loại đèn do Robert Wilhelm Bunsen, nhà hoá học người Đức phát minh ra.)
3. bóng đèn; bóng (máy thu thanh, thu hình)。俗称收音机、电视机等的电子管。
五灯收音机
máy thu thanh năm bóng.
Từ ghép:
灯标 ; 灯彩 ; 灯草 ; 灯光 ; 灯黑 ; 灯红酒绿 ; 灯虎 ; 灯花 ; 灯会 ; 灯火 ; 灯火万家 ; 灯节 ; 灯具 ; 灯亮儿 ; 灯笼 ; 灯笼裤 ; 灯谜 ; 灯苗 ; 灯捻 ; 灯泡 ; 灯伞 ; 灯市 ; 灯丝 ; 灯塔 ; 灯台 ; 灯头 ; 灯心 ; 灯心草 ; 灯心绒 ; 灯芯 ; 灯影 ; 灯油 ; 灯语 ; 灯盏 ; 灯罩 ; 灯烛 ; 灯座



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.