| [jī] |
| Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ |
| Số nét: 17 |
| Hán Việt: KÍCH |
| | 1. bắn lên; toé lên; nổi lên。(水)因受到阻碍或震荡而向上涌。 |
| | 江水冲到礁石上,激起六七尺高。 |
| nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước. |
| | 激起了一场风波。 |
| nổi lên một trận phong ba. |
| | 2. cảm lạnh。冷水突然刺激身体使得病。 |
| | 他被雨水激着了。 |
| anh ấy trúng mưa bị cảm lạnh. |
| 方 |
| | 3. ướp lạnh; ướp đá。用冷水冲或泡食物等使变凉。 |
| | 把西瓜放在冰水里激一激。 |
| ướp dưa hấu vào nước đá một chút. |
| | 4. kích động; kích thích; khích (tình cảm)。使发作;使感情冲动。 |
| | 刺激 |
| kích thích |
| | 劝将不如激将。 |
| khuyên tướng không bằng khích tướng. |
| | 5. xúc động; kích động (tình cảm)。(感情)激动。 |
| | 感激 |
| cảm kích |
| | 激于义愤。 |
| kích động lòng bất mãn. |
| | 6. mãnh liệt; kịch liệt; mạnh mẽ。急剧;强烈。 |
| | 激战 |
| chiến đấu kịch liệt; kịch chiếnl; ác chiến; cuộc chiến dữ dội. |
| | 激流 |
| nước chảy xiết |
| | 偏激 |
| ý kiến thiên lệch |
| Từ ghép: |
| | 激昂 ; 激昂慷慨 ; 激磁 ; 激荡 ; 激动 ; 激发 ; 激奋 ; 激愤 ; 激光 ; 激光器 ; 激化 ; 激将 ; 激进 ; 激浪 ; 激励 ; 激烈 ; 激灵 ; 激流 ; 激酶 ; 激怒 ; 激切 ; 激情 ; 激赏 ; 激素 ; 激扬 ; 激越 ; 激增 ; 激战 ; 激浊扬清 |