|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
漏风
![](img/dict/02C013DD.png) | [lòufēng] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. hở; lọt gió。器物有空隙,风能出入。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 这个风箱漏风。 | | cái bễ này hở rồi. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 窗户有缝儿, 到冬天漏风。 | | cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. thều thào。因为牙齿脱落,说话时拢不住气。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 安上了假牙以后, 他说话不再漏风了。 | | sau khi lắp răng giả xong, anh ấy nói chuyện không còn thều thào nữa. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. lộ tin tức; lộ tin; tiết lộ。走漏风声。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 这件事先别漏出风去。 | | việc này, trước tiên đừng để lộ tin ra bên ngoài. |
|
|
|
|