|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
漂浮
 | [piāofú] | | |  | 1. trôi; nổi; bập bềnh; bồng bềnh。(飘浮)漂。 | | |  | 水上漂浮着几只小船。 | | | trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ. | | |  | 离开了幼儿园,孩子们的笑容总是漂浮在我的脑海里。 | | | rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi. | | |  | 2. hời hợt; qua loa; sơ sài; sơ lược (làm việc)。(飘浮)比喻工作不塌实,不深入。 |
|
|
|
|