Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[piāo]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 15
Hán Việt: PHIÊU
trôi; nổi。停留在液体表面不动,或顺着风向、液体流动的方向移动。
树叶在水上漂着。
lá cây nổi trên mặt nước.
远远漂过来一只小船。
xa xa trôi lại một con thuyền nhỏ.
Ghi chú: 另见piǎo;piào
Từ ghép:
漂泊 ; 漂浮 ; 漂流 ; 漂儿 ; 漂移
[piǎo]
Bộ: 氵(Thuỷ)
Hán Việt: PHIẾU
1. tẩy trắng。漂白。
漂过的布特别白。
vải tẩy xong thật là trắng.
2. đãi; giặt; rửa。用水冲去杂质。
漂朱砂。
đãi Chu Sa.
Ghi chú: 另见piāo; piào
Từ ghép:
漂白 ; 漂白粉 ; 漂染
[piào]
Bộ: 氵(Thuỷ)
Hán Việt: PHIẾU, PHIÊU
thất bại; hỏng; trống rỗng (sự tình, trương mục)。(事情、帐目等)落空。
Ghi chú: 另见piāo; piǎo。
那事没有什么指望,漂了。
việc đó không có hi vọng gì, hỏng mất rồi.
Từ ghép:
漂亮 ; 漂亮话



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.