|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
满足
 | [mǎnzú] | | |  | 1. thoả mãn; đầy đủ; hài lòng。感到已经足够了。 | | |  | 他从不满足于已有的成绩。 | | | anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được. | | |  | 2. làm thoả mãn。使满足。 | | |  | 提高生产,满足人民的需要。 | | | nâng cao sản xuất để thoả mãn nhu cầu cần thiết của nhân dân. |
|
|
|
|