|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
温暖
 | [wēnnuǎn] | | |  | 1. ấm áp; ấm; ấm cúng。暖和。 | | |  | 天气温暖 | | | khí trời ấm áp | | |  | 他深深地感到革命大家庭的温暖。 | | | anh ấy cảm nhận một cách sâu sắc sự ấm áp của đại gia đình Cách mạng. | | |  | 2. sưởi ấm; làm ấm。使感到温暖。 | | |  | 党的关怀,温暖了灾区人民的心。 | | | sự quan tâm của Đảng đã sưởi ấm lòng dân vùng bị nạn. |
|
|
|
|