Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[dù]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 13
Hán Việt: ĐỘ
1. sang; vượt; qua (sông)。由这一岸到那一岸;通过(江河等)。
横渡
sang sông; sang ngang
远渡重洋。
vượt trùng dương
飞渡太平洋。
bay qua biển Thái Bình Dương.
红军强渡大渡河。
Hồng quân vượt qua sông Đại Độ.
渡过难关
vượt qua khó khăn
2. chở; chuyên chở; vận chuyển (qua sông)。载运过河。
渡船
đò ngang
请您把我们渡过河去。
xin ông chở chúng tôi qua sông.
3. bến đò; bến phà (thường dùng với địa danh)。渡口(多用于地名)。
茅津渡(黄河渡口,在山西河南之间)。
bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
Từ ghép:
渡槽 ; 渡场 ; 渡船 ; 渡工 ; 渡河 ; 渡口 ; 渡轮 ; 渡桥 ; 渡头 ; 渡越



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.