|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
清淡
 | [qīngdàn] | | |  | 1. nhẹ; loãng; nhạt (màu sắc, mùi vị)。(颜色、气味)清而淡;不浓。 | | |  | 一杯清淡的龙井茶。 | | | một tách trà Long Tỉnh nhạt. | | |  | 清淡的荷花香气。 | | | hương sen thoang thoảng. | | |  | 2. nhẹ; dễ tiêu (thức ăn)。(食物)含油脂少。 | | |  | 我这两天感冒了,想吃点清淡的菜。 | | | bị cảm hai ngày hôm nay, muốn ăn một chút thức ăn dễ tiêu. | | |  | 3. doanh thu thấp。营业数额少。 | | |  | 农忙时进城的人不多,生意比较清淡。 | | | mùa màng bận rộn, người vào thành phố ít, doanh thu buôn bán thấp |
|
|
|
|