Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
清冷


[qīnglěng]
1. lành lạnh; hơi lạnh。凉爽而略带寒意。
清冷的秋夜。
đêm thu lành lạnh.
2. vắng lặng; yên lặng。冷清。
旅客们都走了,站台上十分清冷。
hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.