|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
深入
 | [shēnrù] | | |  | 1. thâm nhập; đi sâu vào; đi sâu。透过外部、达到事物内部或中心。 | | |  | 领导干部深入下层。 | | | cán bộ lãnh đạo đi thâm nhập cơ sở. | | |  | 马克思主义深入人心。 | | | chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người. | | |  | 2. sâu sắc; thấu triệt; thấu đáo。深刻;透彻。 | | |  | 深入地分析。 | | | phân tích thấu đáo. | | |  | 这个问题需要更深入的调查研究。 | | | vấn đề này phải điều tra nghiên cứu thấu đáo hơn. |
|
|
|
|