Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (瘀)
[yū]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 12
Hán Việt: Ứ
1. lắng đọng; ứ đọng。淤积。
大雨过后,院子里淤了一层泥。
sau trận mưa to, trong sân đã đọng lại một lớp bùn.
2. bị ứ đọng; đọng lại。淤积起来的。
淤泥
bùn lắng
3. bùn lắng; phù sa。淤积的泥沙;淤泥。
河淤
bùn lắng ở sông
沟淤
bùn đọng ở ao
4. tụ; ứ; bầm (máu)。(血液)不流通。
淤血
tụ huyết; máu bầm.
5. tràn ra ngoài (chất lỏng)。液体沸腾溢出。
米汤淤了一锅台。
cháo sôi sùng sục tràn cả ra thành nồi.
Từ ghép:
淤灌 ; 淤积 ; 淤泥 ; 淤塞 ; 淤血 ; 淤滞



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.