| [dàn] |
| Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ |
| Số nét: 12 |
| Hán Việt: ĐẠM |
| | 1. nhạt; loãng; mỏng; thưa。液体或气体中所含的某种成分少;稀薄(跟'浓'相对)。 |
| | 淡墨 |
| mực loãng |
| | 天高云淡 |
| trời cao mây nhạt; mây thưa thớt. |
| | 2. nhạt; lạt (mùi vị)。(味道)不浓;不咸。 |
| | 一杯淡酒。 |
| một chén rượu nhạt |
| | 淡而无味 |
| nhạt không có mùi vị gì cả. |
| | 菜太淡,再放点盐。 |
| món này nhạt quá, thêm vào tý muối đi. |
| | 3. nhạt; lợt (màu sắc); sơ sài; qua loa。(颜色)浅。 |
| | 淡青 |
| xanh nhạt |
| | 淡绿 |
| màu lục nhạt |
| | 轻描淡写 |
| miêu tả sơ sài; miêu tả qua loa. |
| | 4. lãnh đạm; lạnh nhạt; không nhiệt tình; nhạt; hờ hững; thờ ơ。冷淡;不热心。 |
| | 淡然处之 |
| đối đãi lạnh nhạt |
| | 淡 淡地答应了一声。 |
| đáp một tiếng hờ hững. |
| | 5. ế; ế ẩm (kinh doanh)。营业不旺盛。 |
| | 淡季 |
| mùa ế ẩm |
| | 淡月 |
| tháng ế ẩm |
| | 6. nhạt nhẽo; vô vị; vặt vãnh。没有意味的;无关紧要的。 |
| | 淡话 |
| nói chuyện nhạt nhẽo; lời nói nhạt nhẽo. |
| | 淡事 |
| việc vặt vãnh |
| | 扯淡 |
| tán gẫu; tán dóc |
| Từ ghép: |
| | 淡泊 ; 淡泊明志 ; 淡薄 ; 淡淡 ; 淡而无味 ; 淡化 ; 淡话 ; 淡季 ; 淡漠 ; 淡青 ; 淡然 ; 淡食 ; 淡水 ; 淡水鱼 ; 淡忘 ; 淡雅 ; 淡月 ; 淡妆 |