|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
淋
| [lín] | | Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ | | Số nét: 12 | | Hán Việt: LÂM | | | 1. xối; giội; dầm。水或别的液体落在物体上。 | | | 日晒雨淋。 | | mưa dầm nắng giội. | | | 衣服都淋湿了。 | | quần áo ướt hết rồi. | | | 2. đổ vào; cho vào; thêm vào。使水或别的液体落在物体上。 | | | 在凉拌菜上淋上点儿香油。 | | rau trộn cho thêm ít dầu vừng. | | Từ ghép: | | | 淋巴 ; 淋巴结 ; 淋漓 ; 淋漓尽致 ; 淋淋 ; 淋浴 | | [lìn] | | Bộ: 氵(Thuỷ) | | Hán Việt: LẬM | | | lọc。滤。 | | | 过淋。 | | lọc. | | | 淋盐。 | | lọc muối. | | | 把这药用纱布淋一下。 | | dùng vải thưa lọc thuốc này một chút đi. | | Từ ghép: | | | 淋病 |
|
|
|
|