|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
涌
| [chōng] | | Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ | | Số nét: 11 | | Hán Việt: SUNG | | 方 | | | ngã ba sông; sung (thường dùng làm tên đất)。河汊(多用于地名)。 | | [yǒng] | | Bộ: 氵(Thuỷ) | | Hán Việt: DŨNG | | | 1. tuôn ra; phun ra; bốc lên (mây, nước)。水或云气冒出。 | | | 泪如泉涌 | | nước mắt tuôn như suối. | | | 风起云涌 | | gió nổi mây tuôn | | | 2. lộ ra; hiện ra; xuất hiện。从水或云气中冒出。 | | | 雨过天晴,涌出一轮明月。 | | mưa tạnh trời trong, một vầng trăng sáng hiện ra. | | | 脸上涌出了笑容。 | | trên mặt hiện ra nụ cười. | | | 3. sóng lớn。波峰呈半圆形,波长特别大、波速特别高的海浪。 | | | 一个大涌滚过来。 | | một con sóng lớn ập đến. | | Từ ghép: | | | 涌流 ; 涌现 |
|
|
|
|