Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
海阔天空


[hǎikuòtiānkōng]
trời cao biển rộng; trời cao lồng lộng, biển rộng mênh mông; trời biển bao la; tràng giang đại hải; mênh mông những nước cùng mây。形容大自然的广阔,也比喻想像或说话毫无拘束,漫无边际。
两人都很健谈,海阔天空,聊起来没个完。
hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
海阔天空,海鸥自由地飞翔。
trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.
海阔从鱼跃,天空任鸟飞。
biển rộng cá vẫy vùng, trời cao chim bay lượn.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.