Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[hǎi]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 11
Hán Việt: HẢI
1. biển; hải; đại dương。大洋靠近陆地的部分,有的大湖也叫海,如青海、里海。
航海
đi biển; hàng hải.
出海
ra khơi
2. biển (ví với vùng rộng lớn)。比喻连成一大片的很多同类事物。
人海
biển người
火海
biển lửa
3. to; lớn; rộng。大的(器皿或容量等)。
海碗
bát to
海量
rộng lượng (lời nói kính trọng)
夸下海口
nói khoác
4. hải ngoại (thời xưa chỉ những vật mang từ nước ngoài vào)。古代指从外国来的。
海棠
hải đường
海枣
hải tảo
5. nhiều; đông。极多(后面一般跟'了、啦'等)。
广场上的人可海啦!
người trên quảng trường đông quá!
6. vu vơ; vẩn vơ; đổng。漫无目标地。
海骂
chửi vu vơ; chửi đổng
她丢了个别针,海找。
bà ấy mất chiếc kim băng mà cứ đi tìm vẩn vơ hoài.
7. vô chừng; vô độ; vô hạn。毫无节制地。
海吃海喝
ăn uống vô độ.
8. họ Hải。姓。
Từ ghép:
海岸 ; 海岸线 ; 海拔 ; 海报 ; 海滨 ; 海菜 ; 海产 ; 海潮 ; 海程 ; 海带 ; 海岛 ; 海盗 ; 海底捞月 ; 海底捞针 ; 海地 ; 海防 ; 海匪 ; 海风 ; 海港 ; 海沟 ; 海狗 ; 海关 ; 海涵 ; 海魂衫 ; 海货 ; 海疆 ; 海椒 ; 海禁 ; 海军 ; 海军呢 ; 海口 ; 海枯石烂 ; 海况 ; 海阔天空 ; 海蓝 ; 海里 ; 海量 ; 海岭 ; 海流 ; 海路 ; 海轮 ; 海螺 ; 海洛因 ; 海米 ; 海绵 ; 海面 ; 海难 ; 海内 ; 海宁 ; 海派 ;
海盆 ; 海侵 ; 海区 ; 海参 ; 海蚀 ; 海市蜃楼 ; 海事 ; 海誓山盟 ; 海兽 ; 海损 ; 海獭 ; 海滩 ; 海棠 ; 海塘 ; 海图 ; 海涂 ; 海豚 ; 海豚泳 ; 海外 ; 海外奇谈 ; 海湾 ; 海碗 ; 海王星 ; 海味 ; 海峡 ; 海鲜 ; 海象 ; 海啸 ; 海寻 ; 海盐 ; 海蜒 ; 海晏河清 ; 海洋 ; 海阳 ; 海洋权 ; 海洋生物 ; 海洋性气候 ; 海洋学 ; 海鱼 ; 海域 ; 海员 ; 海运 ; 海葬 ; 海战 ; 海蜇 ; 海子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.