Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (漿)
[jiāng]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 10
Hán Việt: TƯƠNG
1. tương; sữa; dịch thể đậm đặc。较浓的液体。
豆浆。
sữa đậu.
泥浆。
bùn sình.
粉浆。
bột đặc.
纸浆。
bột giấy.
牛痘浆。
vắc-xin đậu mùa.
2. hồ (vải, lụa)。用粉浆或米汤浸纱、布或衣服使干后发硬发挺。
浆洗。
giặt hồ.
衬衫领子要浆一下。
cổ áo sơ mi phải hồ một chút.
Ghi chú: 另见jiàng'糨'
Từ ghép:
浆果 ; 浆膜 ; 浆洗 ; 浆液



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.