Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
流失


[liúshī]
1. xói mòn; trôi đi; trôi mất。指自然界的矿石、土壤自已散失或被水、风力带走,也指河水等白白地流掉。
水土流失。
đất cát bị xói mòn.
建造水库蓄积汛期的河水, 以免流失。
xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
2. bị cuốn trôi mất (đồ vật)。泛指有用的东西流散失去。
肥效流失。
tác dụng của phân bị cuốn trôi mất.
3. rời đi; ra đi; bỏ đi (nhân viên)。比喻人员离开本地或本单位。
人才流失。
nhân tài bỏ đi nơi khác.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.