|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
流失
![](img/dict/02C013DD.png) | [liúshī] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. xói mòn; trôi đi; trôi mất。指自然界的矿石、土壤自已散失或被水、风力带走,也指河水等白白地流掉。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 水土流失。 | | đất cát bị xói mòn. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 建造水库蓄积汛期的河水, 以免流失。 | | xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. bị cuốn trôi mất (đồ vật)。泛指有用的东西流散失去。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 肥效流失。 | | tác dụng của phân bị cuốn trôi mất. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. rời đi; ra đi; bỏ đi (nhân viên)。比喻人员离开本地或本单位。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 人才流失。 | | nhân tài bỏ đi nơi khác. |
|
|
|
|