 | [huóyuè] |
| |  | 1. sinh động; sôi nổi; sục sôi; hoạt động mạnh。行动活泼而积极;气氛蓬勃而热烈。 |
| |  | 他是文体活跃分子。 |
| | anh ấy là người hoạt động văn thể sôi nổi. |
| |  | 学习讨论会开得很活跃。 |
| | cuộc thảo luận học tập rất sôi nổi. |
| |  | 2. làm sôi nổi; thúc đẩy; phát triển; đẩy mạnh。使活跃。 |
| |  | 活跃部队生活。 |
| | làm sôi nổi cuộc sống của bộ đội. |
| |  | 活跃农村经济。 |
| | đẩy mạnh kinh tế nông thôn |