|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
活泼
 | [huó·po] | | |  | 1. hoạt bát; sống động; nhanh nhẹn; sinh động; hồn nhiên; không cứng nhắc。生动自然;不呆板。 | | |  | 天真活泼的孩子。 | | | đứa trẻ ngây thơ nhanh nhẹn. | | |  | 这篇报道,文字活泼。 | | | bài báo này viết rất sinh động. | | |  | 2. dễ hoà nhập; dễ hoà hợp。指单质或化合物容易与其他单质或化合物发生化学变化。 |
|
|
|
|