 | [huó] |
 | Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ |
 | Số nét: 10 |
 | Hán Việt: HOẠT |
| |  | 1. sống; sinh sống; sinh hoạt。生存;有生命(跟'死'相对)。 |
| |  | 活人 |
| | người sống |
| |  | 活到老,学到老。 |
| | sống đến già, học đến già. |
| |  | 鱼在水里才能活。 |
| | cá ở dưới nước mới sống được. |
| |  | 2. sống (trong trạng thái sống)。在活的状态下。 |
| |  | 活捉 |
| | bắt sống |
| |  | 3. cứu sống; làm sống。维持生命;救活。 |
| |  | 活人一命。 |
| | cứu sống một mạng người. |
| |  | 养家活口。 |
| | nuôi sống gia đình. |
| |  | 4. linh hoạt; linh động。活动;灵活。 |
| |  | 活水 |
| | nước sống |
| |  | 活结 |
| | nút dải rút (nút buộc có thể tháo và cởi ra dễ dàng) |
| |  | 活页 |
| | giấy rời |
| |  | 活塞 |
| | pít-tông |
| |  | 5. sống động; sôi động; sinh động; không cứng nhắc。生动活泼;不死板。 |
| |  | 活气 |
| | không khí sôi động; không khí sống động |
| |  | 活跃 |
| | sinh động; sôi nổi |
| |  | 这一段描写得很活。 |
| | đoạn này tả rất sinh động. |
| |  | 6. thật sự; thật; thực; quả thật; thật là。真正;简直。 |
| |  | 活现 |
| | hiện ra như thật |
| |  | 这孩子说话活像个大人。 |
| | đứa bé này nói chuyện giống người lớn quá. |
| |  | 7. công việc; việc。(活儿)工作(一般指体力劳动的,属于工农业生产或修理服务性质的)。 |
| |  | 细活 |
| | việc tỉ mỉ |
| |  | 重活 |
| | việc nặng |
| |  | 庄稼活 |
| | việc đồng áng; việc mùa màng |
| |  | 干活儿。 |
| | làm việc |
| |  | 8. sản phẩm; thành phẩm; đồ; hàng。(活儿)产品;制成品。 |
| |  | 出活儿。 |
| | sản phẩm |
| |  | 箱子上配着铜活。 |
| | trong hòm này đựng đồ đồng. |
| |  | 这一批活儿做得很好。 |
| | mẻ thành phẩm này rất tốt. |
 | Từ ghép: |
| |  | 活版 ; 活宝 ; 活报剧 ; 活蹦乱跳 ; 活便 ; 活茬 ; 活地图 ; 活地狱 ; 活动 ; 活动家 ; 活泛 ; 活佛 ; 活该 ; 活化 ; 活化石 ; 活话 ; 活活 ; 活火 ; 活火山 ; 活计 ; 活检 ; 活见鬼 ; 活校 ; 活结 ; 活局子 ; 活口 ; 活扣 ; 活劳动 ; 活力 ; 活灵活现 ; 活路 ; 活络 ; 活埋 ; 活卖 ; 活门 ; 活命 ; 活泼 ; 活菩萨 ; 活期 ; 活气 ; 活契 ; 活钱儿 ; 活塞 ; 活生生 ; 活食 ; 活受罪 ; 活水 ; 活体 ; 活脱儿 ; 活现 ; 活像 ; 活性炭 ; 活血 ; 活阎王 ; 活页 ; 活跃 ; 活质 ; 活捉 ; 活字 ; 活字版 ; 活字典 ; 活字印刷 ; 活罪 |