Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (灑)
[sǎ]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 10
Hán Việt: SÁI
1. vẩy; rắc; tung (nước)。使(水或其他东西)分散地落下。
扫地的时候先洒些水。
khi quét nhà trước tiên hãy vẩy một ít nước.
2. vãi; rơi vãi。分散地落下。
把洒在地上的粮食捡起来。
nhặt gạo rơi vãi dưới đất.
3. họ Sái。(Sǎ)姓。
Ghi chú: (古>'洒'又同'洗'xǐ。
Từ ghép:
洒狗血 ; 洒家 ; 洒泪 ; 洒落 ; 洒洒 ; 洒扫 ; 洒脱



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.