|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
泼
| Từ phồn thể: (潑) | | [pō] | | Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ | | Số nét: 9 | | Hán Việt: BÁT | | | 1. hắt; giội; vẩy (nước)。用力把液体向外倒或向外洒,使散开。 | | | 扫地时,泼一点水,免得尘土飞扬。 | | lúc quét sân, vẩy một ít nước để tránh bụi. | | | 2. ngang ngược; ngang tàng。蛮横不讲理。 | | | 撒泼。 | | nói liều. | | | 3. hăng hái; khí thế; hăng say。有魄力。 | | | 他做事很泼。 | | anh ấy làm việc rất hăng say. | | Từ ghép: | | | 泼妇 ; 泼剌 ; 泼辣 ; 泼冷水 ; 泼墨 ; 泼醅 ; 泼皮 ; 泼天 |
|
|
|
|