|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
没趣
| [méiqù] | | | mất mặt; khó coi; bẽ mặt; chán 。( 没趣儿)没有面子;难堪。 | | | 真没趣! | | thật chán ghê! | | | 自讨没趣。 | | tự chuốc vạ vào mình; tự chuốc hoạ vào thân. | | | 给他一个没趣。 | | làm mất mặt anh ấy. | | | 他觉得没趣,只好走开了。 | | anh ấy cảm thấy nhục nhã, đành phải đi ra chỗ khác. |
|
|
|
|