Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
永生


[yǒngshēng]
1. sống mãi; bất tử; bất hủ; bất diệt。原为宗教用语,指人死后灵魂永久不灭,现在一般用作哀悼死者的话。
为争取民族解放而牺牲的烈士们永生!
các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
2. cả đời; suốt đời。终生;一辈子。
永生难忘。
suốt đời không quên.
真善美是他永生的追求。
chân thiện mỹ là sự theo đuổi suốt đời của anh ấy.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.